Huyệt MM.233 có tác dụng điều trị các chứng bệnh về gan, ruột, mật, mỡ trong máu cao, xơ gan cổ trướng.

Huyệt BM.222 có tác dụng giảm đau thận, hạ huyết áp, chữa đau bụng, tiêu chảy hiệu quả.

Huyệt TR.219 có tác dụng giảm đau vùng bụng, giảm đau mông, đau khớp vai, đau lưng, đau đỉnh đầu. Điều trị viêm mũi, viêm xoang hiệu quả.

Huyệt TR.217 có tác dụng an thần, điều trị mắt ngủ hiệu quả, ngoài ra còn có tác dụng giảm đau cẳng tay, liệt mặt.

Huyệt TR.210 có tác dụng giảm đau bụng, đau mông, đau thần kinh tọa hiệu quả.

Huyệt TR.197 có tác dụng điều trị các chứng bệnh về đầu gối, đau mắt, viêm mũi dị ứng.

Huyệt AD.196 có tác dụng giảm đau răng, đau mắt, đau hàm, đau gáy hiệu quả.

Huyệt TR.195 điều trị các chứng bệnh về mắt như đau mắt đỏ, chảy nước mắt, mộng thịt ở mắt, giúp sáng mắt hiệu quả.

Huyệt TR.191 điều trị chứng mất ngủ, có tác dụng an thần, điều hòa nhịp tim rất tốt.

Huyệt TR.189 điều trị các chứng đau cột sống, nặng ngực, đau tim, khó thở hiệu quả.

Huyệt TR.185 điều trị đau ngón tay út hiệu quả.

Huyệt MU.184 điều trị các chứng bệnh liên quan đến gan, mật, đồng thời giảm đau hai bên đầu và cạnh sườn.

Huyệt MY.179 điều trị cao huyết áp, tiêu viêm, giảm đau hiệu quả, đồng thời có các dụng chữa các bệnh về tai, các bệnh về mắt.

Huyệt TD.177 có tác dụng giảm đau và tiêu viêm vùng thái dương, ngón trỏ.

Huyệt MU.173 có chức năng giáng khí, hạ huyết áp, giảm đau thái dương, giảm co giật động mạch.

Huyệt HD.162 điều trị các chứng nặng ngực, khó thở, suy nhược cơ thể.

Huyệt CA.156 điều trị các chứng đau chân, đau đầu gối, đau vai gáy, đồng thời giúp điều hòa sự co giãn của cơ và làm mạnh gân chân.

Huyệt MU.143 điều trị huyết áp cao, đau cột sống, đau thần kinh tọa, ngoài ra có tác dụng nhuận tràng rất tốt.

Huyệt TnT.139 giảm đau cổ, đau gáy, đau tai, đau mắt, ngoài ra cũng giúp tăng huyết áp.

Huyệt GM.132 chủ trị ho có đờm, suyễn. kiết lỵ và tiêu chảy.

Đầu trang