Huyệt TD.130 có tác dụng giảm đau. tiêu viêm các vùng như mắt, cánh tay, tay, bàn tay, ngón tay, điều trị các chứng bệnh về tai, các bệnh về mắt hiệu quả.

Huyệt CA.127 có tác dụng an thần mạnh, điều hòa khí huyết, hành khí, tăng lực. Điều trị các chứng đau cổ gáy, đau gót chân, đổ mồ hôi, mất ngủ, khó ngủ.

Huyệt TR.126 có tác dụng tăng huyết áp, thăng khí, điều trị các trường hợp huyết áp thấp, ngoài ra huyệt này còn điều trị các chứng viêm xoang, viêm mũi dị ứng.

Huyệt TR.125 có tác dụng chữa các bệnh liên quan tới hệ hô hấp, đặc biệt là phổi.

Huyệt TR.124 giúp ổn định thần kinh, giảm đau, chống dị ứng, ngoài ra nó còn giúp điều trị các chứng bệnh ngoài da hiệu quả.

Huyệt MO.113 điều trị các chứng đau buồng trứng, dịch hoàn, hỗ trợ tiêu hóa, điều trị đau dạ dày và đau thần kinh tọa.

Huyệt TR.108 chủ trị đau bả vai, đau cổ, mất ngủ, có tác dụng an thần rất tốt.

Huyệt TR.107 có tác dụng giảm đau tại đầu, răng, cổ, gáy, vai. lưng, gót chân, chân. Ngoài ra huyệt này còn hỗ trợ điều trị mất ngủ và chóng mặt.

Huyệt TR.106 điều trị các chứng bệnh về tim mạch, mất ngủ, đau nhức răng, đau cổ gáy, vai lưng, ngoài ra cũng hỗ trợ điều trị bướu cổ.

Huyệt HD.104 điều trị các chứng đau hố chậu, viêm ruột thừa và chấn đoán viêm ruột thừa.

Huyệt TR.103 điều trị các chứng bệnh đau đầu, kém trí nhớ, suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh và rất nhiều tính năng khác.

Huyệt MY.102 giúp bạn tỉnh táo, sáng mắt, chống buồn ngủ, điều trị sụp mí mắt.

Huyệt TD.100 chức năng chính hỗ trợ các chứng bệnh về tim, huyết áp. Điều đau nửa đầu, mất ngủ hiệu quả.

Huyệt MY.99 hỗ trơ điều trị các chứng đau nhức trên cánh tay, lưng trên, tốt cho mắt và làm thông vòi trứng.

Huyệt MY.98 phối hợp điều trị đau khuỷu tay, mất ngủ, táo bón.

Huyệt MY.97 điều trị đau nhức cánh tay, bờ vai, bả vai, hỗ trợ điều trị chậm có con do tắc vòi trứng.

Huyệt HD.96 rất tốt cho khớp gối của bạn.

Huyệt TcT.88 điều trị các chứng đau khớp vai, khớp hàm, đầu gối, tác dụng chính là giảm đau.

Huyệt CA.87 liên hệ bàng quang và cổ tử cung, điều trị các bệnh liên quan tới hai cơ quan này.

Huyệt MO.85 điều trị các chứng bệnh liên quan đến bàng quang, lợi tiểu, sỏi niệu quản.

Đầu trang