Huyệt trong Diện Chẩn
Huyệt TR.340
Huyệt TR.340 điều trị đau thắt lưng, đau thận.
Huyệt AĐ.312
Huyệt AĐ.312 có tác dụng điều trị viêm họng, khan tiếng, giúp long đờm, làm dễ thở.
Huyệt TR.310
Huyệt TR.310 có tác dụng an thần, giảm đau vai, đau răng, điều trị mất ngủ hiệu quả.
Huyệt TR.301
Huyệt TR.301 có tác dụng bổ thận, tăng cường khả năng sinh dục, chống tiểu đêm.
Huyệt TR.300
Huyệt TR.300 có tác dụng bổ thận, cường dương, chống suy nhược cơ thể, suy nhược sinh dục.
Huyệt HD.293
Huyệt HD.293 giảm đau, tiêu viêm ngón chân út, ngoài ra cũng có tác dụng chữa các bệnh về mắt
Huyệt MD.292
Huyệt MD.292 có tác dụng giảm đau, tiêu viêm vùng hố chậu, các bệnh về mắt.
Huyệt MU.290
Huyệt MU.290 có tác dụng chống suy nhược cơ thể, phù chân, khó tiêu.
Huyệt MO.287
Huyệt MO.287 điều trị các chứng bệnh về sinh dục, đặc biệt là các bệnh của phụ nữ, chậm có con, lãnh cảm...
Huyệt MM.276
Huyệt MM.276 rất tốt cho phổi của bạn, điều trị các chứng ho do cảm lạnh.
Huyệt TcT.275
Huyệt TcT.275 điều trị viêm amidan, viêm họng, suyễn hiệu quả.
Huyệt MM.269
Huyệt MM.269 liên hệ tim, phổi, có tác dụng giảm đau tim, điều trị huyết áp cao
Huyệt MY.267
Huyệt MY.267 có tác dụng an thần, điều chỉnh nhịp tim hiệu quả, được sử dụng để điều trị các chứng bệnh như mất ngủ, mệt tim...
Huyệt CA.257
Huyệt CA.257 hỗ trợ điều trị các bệnh về mắt, đau dọc Đởm kinh, đau ngón chân áp út.
Huyệt CA.256
Huyệt CA.256 chủ trị chữa đau, tiêu viêm ngón chân giữa.
Huyệt CA.255
Huyệt CA.255 giảm đau tiêu viêm ngón chân trỏ, điều trị rối loạn tiêu hóa.
Huyệt CA.254
Huyệt CA.254 chủ trị chữa sưng, đau, tê ngón chân cái, điều trị huyết áp cao.
Huyệt MU.253
Huyệt MU.253 điều trị đau thần kinh tọa, bệnh trĩ, bệnh táo bón.
Huyệt AD.240
Huyệt AD.240 có tác dụng giáng khí, hạ đàm, giảm đau vai gáy, vòm miệng, điều trị huyết áp cao
Huyệt CA.235
Huyệt CA.235 có tác dụng giảm đau bụng, giúp lợi tiểu, chữa bệnh phụ nữ, chữa các bệnh về tai.