Huyệt MU.184 điều trị các chứng bệnh liên quan đến gan, mật, đồng thời giảm đau hai bên đầu và cạnh sườn.

Tác dụng:

  • Trấn thống ( giảm đau) vùng hai bên đầu và cạnh sườn
  • Làm thông mũi
  • Kháng viêm
  • Điều hòa sự tiết mật

Tương ứng huyệt Đởm du (Bàng quang kinh)

Liên hệ thần kinh vận nhãn chung (TK số III)

Chủ trị:

  • Bệnh tử cung
  • Nhức răng
  • Nhức hai bên đầu
  • Đau thần kinh liên sườn
  • Bệnh gan mật
  • Táo bón
  • Miệng đắng
  • Nghẹt mũi, polib mũi
  • Đảo nhãn (bệnh mắt chuyển động liên tục)

Vị trí:

Dọc trên tuyến B

Sát bờ dưới xương mũi

Ngang dưới tuyến VI vài mm

 

Đầu trang