- 21. Phác đồ chữa thoái hóa cột sống cổ bằng diện chẩn - P2
- (Phác đồ)
-
Tình trạng bệnh: Thoái hóa cột sống cổ C5-6, tay phải, vai phải, gáy hay bị tê mỏi, khó chịu, ít ngủ Phác đồ điều trị: Ngày đầu và 4 ngày tiếp theo: Cào đầu, gõ, vạch kỹ đồ hình đầu. Vạch 6 vùng ...
- Được viết ngày 18 Tháng 2 2016
- 22. Phác đồ chữa thoái hóa cột sống cổ bằng diện chẩn - P1
- (Phác đồ)
-
Phương pháp điều trị thoái hóa cột sống cổ bằng diện chẩn một cách an toàn và hiệu qủa. Tình trạng bệnh nhân: Thoái hóa cột sống cổ C4-5-6 Tình trạng: Đau nửa đầu sau, cứng cổ gáy, nhức mắt, ...
- Được viết ngày 07 Tháng 12 2015
- 23. Các thủ pháp cơ bản trong Diện Chẩn
- (Lý thuyết)
-
... như viền mũi, bờ cong ụ cằm, gờ xương lông mày…) nhiều lần nơi nhạy cảm. Bệnh nhân sẽ cảm thấy rất đau nhưng sau đó sẽ dịu cơn đau nhanh chóng, đưa đến sự tỉnh táo, sảng khoái. Thủ pháp gạch mặt ...
- Được viết ngày 16 Tháng 8 2015
- 24. Các thuyết cơ bản của Diện Chẩn điều khiển liệu pháp - Bùi Quốc Châu (Phần 2)
- (Lý thuyết)
-
... những triệu chứng như cảm giác đau tại chỗ (cục bộ) còn xuất hiện một hay nhiều chỗ đau tương ứng (đồng bộ thống điểm) tại vùng phản chiểu của nó ở trên mặt. Cảm giác đau (hoặc thốn, cộm, mỏi, tức, nhói, ...
- Được viết ngày 25 Tháng 7 2015
- 25. Các thuyết cơ bản của Diện Chẩn điều khiển liệu pháp - Bùi Quốc Châu (Phần 1)
- (Lý thuyết)
-
... 188 ngoài tác dụng làm giảm đau cổ gáy và hạ áp, còn làm sáng mắt (vì ở gần mắt). Huyệt 180 ngoài tác dụng làm giảm đau ngón tay cái còn làm giảm đau đầu, vùng thái dương (vì ở vùng thái dương) Huyệt ...
- Được viết ngày 25 Tháng 7 2015
- 26. Diện chẩn - Điều khiển liệu pháp
- (Lý thuyết)
-
Diện chẩn (chẩn đoán vùng mặt) là phương pháp chẩn đoán dựa vào sự khảo sát bằng nhiều hình thức khác nhau (bằng mắt, bằng tay hay bằng dùng cụ hoặc máy dò huyệt) những biểu hiện một cách có hệ thống trên ...
- Được viết ngày 25 Tháng 7 2015
- 27. Huyệt TR.405
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt TR.405 có hiệu quả trong điều trị bệnh dạ dày, ăn không tiêu. Ngoài ra điều trị đau đầu gối rất tốt. Tác dụng: Giáng khí Trấn thống (giảm đau) vùng đầu gối, cẳng chân Thông vị khí Tiêu ...
- Được viết ngày 12 Tháng 7 2015
- 28. Huyệt AĐ.312
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt AĐ.312 có tác dụng điều trị viêm họng, khan tiếng, giúp long đờm, làm dễ thở. Tác dụng: Làm long đàm, dễ thở Trấn thống (giảm đau) vùng gáy và lưng trên Thông khí Chủ trị: Sốt ...
- Được viết ngày 10 Tháng 7 2015
- 29. Huyệt MY.267
- (Bộ huyệt)
-
... vị trí huyệt Ngư yêu Chủ trị: Đau mắt Mệt tim Mất ngủ Liệt dây thần kinh số 7 ngoại biên Mắt nhắm không khít hay sụp mí mắt Vị trí: Giữa bề dày của mày Trên tuyến G ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 30. Huyệt CA.127
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt CA.127 có tác dụng an thần mạnh, điều hòa khí huyết, hành khí, tăng lực. Điều trị các chứng đau cổ gáy, đau gót chân, đổ mồ hôi, mất ngủ, khó ngủ. Tác dụng: An thần mạnh Ôn trung, làm ấm ...
- Được viết ngày 20 Tháng 5 2015
- 31. Huyệt MO.113
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MO.113 điều trị các chứng đau buồng trứng, dịch hoàn, hỗ trợ tiêu hóa, điều trị đau dạ dày và đau thần kinh tọa. Tác dụng: Tăng cường tính miễn nhiễm Trấn thống (giảm đau) vùng buồng trứng, ...
- Được viết ngày 20 Tháng 5 2015
- 32. Huyệt MU.74
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MU.74 điều trị đau dạ dày, đau khớp háng, đau thần kinh tọa hiệu quả. Tác dụng: Trấn thống (giảm đau) vùng bẹn, gan (74 bên phải) và dạ dày (74 bên trái) Tăng cường sự vận động của gân ...
- Được viết ngày 16 Tháng 4 2015
- 33. Huyệt MO.64
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MO.64 điều trị đau khớp háng hiệu quả, chữa liệt chi dưới, đau dạ dày, tiêu viêm, tiêu độc. Tác dụng: Tiêu viêm, tiêu độc Làm long đờm Trấn thống (giảm đau) vùng bẹn (háng), dạ dày Tương ...
- Được viết ngày 16 Tháng 4 2015
- 34. Huyệt MO.63
- (Bộ huyệt)
-
... Điều hoà sự tiết dịch ở bộ phận sinh dục nữ, ở miệng Tăng cường khả năng sinh lý Làm cường dương Tăng cường tính miễn nhiễm Trấn thống (giảm đau) vùng cột sống, tử cung, dạ dày Điều chỉnh sự ...
- Được viết ngày 16 Tháng 4 2015
- 35. Huyệt MM.61
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MM.61 liên hệ với Tim, Dạ dày, Gan, Phổi, bởi vậy huyệt này là một huyệt rất quan trọng và có nhiều tác dụng chữa bệnh. Tác dụng: Điều tiết mồ hôi Trấn thống (giảm đau) Làm ấm người Điều ...
- Được viết ngày 12 Tháng 4 2015
- 36. Huyệt MU.45
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MU.45 điều trị các chứng đau, các bệnh do yếu thận, được sử dụng nhiều trong các phác đồ chữa đau xương khớp, đau dạ dày, đau thượng vị, đau cơ. Tác dụng: Điều hoà sự co giãn cơ Điều hoà ...
- Được viết ngày 12 Tháng 4 2015
- 37. Huyệt MM.41
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MM.41 điều trị các chứng đau cổ, vai, gáy, hông sườn, đau hai bên đầu. Tác dụng: Trấn thống (giảm đau) Điều hoà sự tiết mật Làm sáng mắt Điều hoà lượng Cholesterol trong máu Hạ áp ...
- Được viết ngày 08 Tháng 4 2015
- 38. Huyệt MM.39
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MM.39 có tác dụng giảm đau dạ dày, tiêu viêm, tiêu thực, điều trị bướu cổ. Tác dụng: Trấn thống vùng dạ dày và ngón tay trỏ Tiêu viêm, tiêu thực Kích thích ăn uống Hạ sốt, hạ huyết ...
- Được viết ngày 08 Tháng 4 2015
- 39. Huyệt MM.37
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MM.37 hỗ trợ điều trị các chứng bệnh về tiêu hoá, dạ dày, bài tiết. Tác dụng: Tăng cường tính miễn nhiễm Cầm máu Thông hành khí huyết Trợ tiêu hoá Giảm đau vùng lách Tiêu đàm nhớt ...
- Được viết ngày 08 Tháng 4 2015
- 40. Huyệt TR.34
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt TR.34 thường được sử dụng để điều trị các bệnh xương khớp, tim mạch và tăng cường thị lực Tác dụng: Ổn định thần kinh Trấn thống (giảm đau) Điều hoà nhịp tim Tăng thị lực Chống co ...
- Được viết ngày 06 Tháng 4 2015