- 21. Huyệt TR.300
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt TR.300 có tác dụng bổ thận, cường dương, chống suy nhược cơ thể, suy nhược sinh dục. Tác dụng: Bổ thận, làm hưng phần tình dục, làm cường dương Trấn thống (giảm đau) vùng thận, thắt lưng, ...
- Được viết ngày 09 Tháng 7 2015
- 22. Huyệt MD.292
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MD.292 có tác dụng giảm đau, tiêu viêm vùng hố chậu, các bệnh về mắt. Tác dụng: Trấn thống (giảm đau), tiêu viêm vùng hố chậu và ngón chân út Liên hệ với kinh Bàng Quang Chủ trị: ...
- Được viết ngày 09 Tháng 7 2015
- 23. Huyệt MU.290
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MU.290 có tác dụng chống suy nhược cơ thể, phù chân, khó tiêu. Tác dụng: Trấn thống (giảm đau) vùng thắt lưng, hai bên cổ Điều hòa tân dịch (mồ hôi, nước tiểu, nước bọt) Giãn cơ (điều ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 24. Huyệt MO.287
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MO.287 điều trị các chứng bệnh về sinh dục, đặc biệt là các bệnh của phụ nữ, chậm có con, lãnh cảm... Tác dụng: Cầm máu Điều kinh, tăng cường sinh dục Điều hòa sự tăng, giáng khí Điều ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 25. Huyệt MM.276
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MM.276 rất tốt cho phổi của bạn, điều trị các chứng ho do cảm lạnh. Tác dụng: Làm ấm phổi Liên hệ Phổi Chủ trị: Ho do cảm lạnh Đau dọc kinh Phế Vị trí: Trên tuyến ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 26. Huyệt MM.269
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MM.269 liên hệ tim, phổi, có tác dụng giảm đau tim, điều trị huyết áp cao Tác dụng: Trấn thống (giảm đau) vùng tim, phổi Giãn co thắt cơ tim Liên hệ ngực, tim, phổi Chủ ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 27. Huyệt MY.267
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MY.267 có tác dụng an thần, điều chỉnh nhịp tim hiệu quả, được sử dụng để điều trị các chứng bệnh như mất ngủ, mệt tim... Tác dụng: An thần Điều chỉnh nhịp tim Điều chỉnh co vòng mí Ngay ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 28. Huyệt CA.257
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt CA.257 hỗ trợ điều trị các bệnh về mắt, đau dọc Đởm kinh, đau ngón chân áp út. Tác dụng: Trấn thống (giảm đau) ngón chân áp út Liên hệ Đởm kinh Chủ trị: Đau ngón chân áp út Đau ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 29. Huyệt CA.256
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt CA.256 chủ trị chữa đau, tiêu viêm ngón chân giữa. Tác dụng: Trấn thống (giảm đau), tiêu viêm ngón chân giữa Chủ trị: Đau ngón chân giữa Vị trí: Điểm giữa của đoạn cong theo ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 30. Huyệt CA.255
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt CA.255 giảm đau tiêu viêm ngón chân trỏ, điều trị rối loạn tiêu hóa. Tác dụng: Trấn thống (giảm đau), tiêu viêm ngón chân trỏ Liên hệ với kinh Vị Chủ trị: Đau ngón chân trỏ ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 31. Huyệt CA.254
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt CA.254 chủ trị chữa sưng, đau, tê ngón chân cái, điều trị huyết áp cao. Tác dụng: Trấn thống (giảm đau), tiêu viêm vùng ngón chân cái Liên hệ với kinh Can và kinh Tỳ Chủ trị: Huyết ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 32. Huyệt MU.253
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MU.253 điều trị đau thần kinh tọa, bệnh trĩ, bệnh táo bón. Tác dụng: Trấn thống (giảm đau) vùng xương cùng Hạ nhiệt Chủ trị: Đau xương cùng Đau thần kinh tọa Trĩ Táo bón Vị ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 33. Huyệt AD.240
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt AD.240 có tác dụng giáng khí, hạ đàm, giảm đau vai gáy, vòm miệng, điều trị huyết áp cao Tác dụng: Giáng khí Hạ đàm Trấn thống (giảm đau) tiêu viêm vùng vòm miệng (khẩu cái) Giảm đau, ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 34. Huyệt CA.235
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt CA.235 có tác dụng giảm đau bụng, giúp lợi tiểu, chữa bệnh phụ nữ, chữa các bệnh về tai. Tác dụng: Giảm đau bụng dưới Lợi tiểu, giáng khí Điều kinh Làm co thắt, co nhỏ âm đạo ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 35. Huyệt MM.233
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt MM.233 có tác dụng điều trị các chứng bệnh về gan, ruột, mật, mỡ trong máu cao, xơ gan cổ trướng. Tác dụng: Điều hòa chức năng gan Tăng cường sự tiêu hóa mỡ trong máu Liên hệ Gan ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 36. Huyệt BM.222
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt BM.222 có tác dụng giảm đau thận, hạ huyết áp, chữa đau bụng, tiêu chảy hiệu quả. Tác dụng: Giảm đau vùng khoeo chân, vùng quanh rốn Giảm đau thận, đau ngón tay áp út Hạ huyết áp Tương ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 37. Huyệt TR.219
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt TR.219 có tác dụng giảm đau vùng bụng, giảm đau mông, đau khớp vai, đau lưng, đau đỉnh đầu. Điều trị viêm mũi, viêm xoang hiệu quả. Tác dụng: Trấn thống (giảm đau) vùng bụng, vùng mông Giảm ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 38. Huyệt TR.217
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt TR.217 có tác dụng an thần, điều trị mắt ngủ hiệu quả, ngoài ra còn có tác dụng giảm đau cẳng tay, liệt mặt. Tác dụng: An thần Trấn thống (giảm đau) vùng cẳng tay Chủ trị: Mất ngủ ...
- Được viết ngày 07 Tháng 7 2015
- 39. Huyệt TR.210
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt TR.210 có tác dụng giảm đau bụng, đau mông, đau thần kinh tọa hiệu quả. Tác dụng: Giảm đau bụng Giảm đau mông Chủ trị: Đau bụng Đau bụng kinh Đau mông Đau thần kinh tọa Vị ...
- Được viết ngày 06 Tháng 7 2015
- 40. Huyệt TR.197
- (Bộ huyệt)
-
Huyệt TR.197 có tác dụng điều trị các chứng bệnh về đầu gối, đau mắt, viêm mũi dị ứng. Tác dụng: Làm sáng mắt Trấn thống (giảm đau) và làm ấm vùng đầu gối Liên hệ thần kinh Khướu giác (TK ...
- Được viết ngày 06 Tháng 7 2015