Huyệt MU.1 có tác dụng rất tốt với hệ tim mạch, hệ thần kinh, hệ bài tiết.
Tác dụng:
- An thần, làm dịu thần kinh
- Điều hoà nhịp tim
- Giảm tiết dịch
- Tăng huyết áp
- Thăng khí (Đưa khí lên)
- Tăng lực (Làm tăng cường sinh lực, làm khoẻ người)
- Làm ấm người
- Làm cường dương
- Giảm đau cột sống
- Tương ứng huyệt huyền xu
Lưu ý:Tránh châm sâu, có thể gây chảy máu.
Chống chỉ định: huyết áp cao.
Chủ trị:
- Suy nhược cơ thể
- Suy nhược thần kinh
- Đau cột sống không cúi ngửa được, cụp xương sống
- Đau bụng do lạnh
- Tiêu chảy, kiết lỵ
- Đau thần kinh tọa
- Suy nhược sinh dục (Liệt dương, tảo tinh, di mộng tinh)
- Đau bụng kinh
- Trĩ, lòi dom
- Rong kinh
- Bạch đới
- Sổ mũi
- Rối loạn nhịp tim, mệt mỏi, khó thở
Vị trí:
Trên đường dọc giữa mũi, tuyến O
Trên tuyến ngang VII