Huyệt GM.59 điều trị rối loạn nhịp tim, huyết áp, điều hoà sự xuất tiết mồ hôi, tiêu viêm, tiêu độc.

Tác dụng:

Lưu ý: Tránh châm trùng mạch máu sẽ gây xuất huyết dưới da và tránh châm lúc bệnh nhân đói, yếu, sẽ gây vựng châm (xỉu)

Liên hệ Tâm kinh và Tiểu trường kinh

Liên hệ ngực, vú, ngón tay út

Chủ trị:

  • Mất ngủ
  • Rối loạn nhịp tim
  • Ra nhiều mồ hôi hoặc không ra mồ hôi
  • Run tay
  • Đau nhức cánh tay
  • Đau nhói vùng tim
  • Đau thượng vị
  • Nặng ngực, khó thở
  • Rối loạn nhịp tim
  • Huyết áp giao động
  • Ghẻ, u nhọt
  • Nghẹt mũi
  • Nhức răng
  • Bướu cổ
  • Tiểu đêm
  • Sưng vú, tắc tia sữa

Vị trí:

Tại đỉnh gò má

Trên tuyền L (đồ hình nhìn nghiêng)

 

Đầu trang