Huyệt TnT.16 giảm đau, an thần, hạ huyết áp hiệu quả
Tác dụng:
- Giảm tiết dịch
- Điều hoà sự co giãn cơ (Thường làm mềm cơ, chống co cơ)
- An thần
- Hạ nhiệt
- Hạ huyết áp
- Tiêu viêm
- Giảm đau vùng đầu mắt
- Cầm máu (Toàn thân)
Chủ trị:
- Mất ngủ
- Nhức đầu
- Sốt
- Huyết áp cao
- Sổ mũi
- Nhức răng
- Đau mắt, chảy nước mắt
- Nhức mắt do tăng nhãn áp
- Ra mồ hôi tay chân
- Đau cứng cổ gáy, vai, vẹo cổ
- Chảy máu (Xuất hiện nội ngoại)
Vị trí:
Điểm giữa của đoạn biên giữa với vành tai và da mặt
Ngang đuôi mắt
Tại nếp nhăn của chân đỉnh vành tai (Nơi có động mạch)
Gần huyệt Nhĩ hoà liêu (Thuộc tam tiêu kinh)