Huyệt CA.51 giáng khí, hạ huyết áp, hạ nhiệt, an thần, giảm đau.
Tác dụng:
- An thần
- Hạ nhiệt
- Trấn thống ( giảm đau) vùng tay, chân, đầu
- Hạ huyết áp
- Giáng khí
- Điều hoà khí huyết
Chống chỉ định: Huyết áp thấp, lòi dom, trĩ
Chủ trị:
- Đau cánh tay (dọc Tâm kinh)
- Mất ngủ
- Ho
- Suyễn
- Nhãn áp tăng
- Nhức đầu, huyết áp cao
- Lạnh chân, nhức chân
- Phù chân, tê chân
- Đau bàn chân, ngón chân
- Nhức răng
Vị trí:
Trên đường dọc qua đầu mắt
Trên đường ngan qua điểm lớn nhất của ụ cằm (tuyến XII)
Các tin liên quan










