Huyệt MU.8 điều trị các chứng bệnh về tim mạch, huyết áp, cột sống
Tác dụng:
- Thông khí
- Hạ áp, hạ nhiệt
- Điều hoà sự xuất tiết mồ hôi
- An thần
- Trấn thống, tiêu viêm vùng răng, hàm, vùng lưỡi, họng, cổ, gáy, hông, cột sống
- Điều hoà tim mạch
Liên hệ tim, lưỡi và cổ gáy
Tương ứng huyệt Thần đạo, Á môn, Chiên trung
Chống chỉ định: Huyết áp thấp
Chủ trị:
- Bướu cổ
- Viêm mũi dị ứng
- Di tinh (Do tâm hoả vượng)
- Mất ngủ
- Ác mộng
- Đau nhức cổ gáy, vẹo cổ
- Đau cột sống, ngực
- Huyết áp cao
- Các bệnh về mắt, mờ mắt
- Viêm lưỡi
- Đau cứng lưỡi, khó nói
- Nhức răng, nhức hàm, đau khớp hàm
- Viêm họng, ngứa cổ, ho
- Rối loạn nhịp tim
- Các bệnh về tim mạch
Vị trí:
Chỗ hõm nhất của sống mũi (Sơn căn)
Điểm giữa hai đồng tử ( Con ngươi)
Tuyến ngang V
Tuyến dọc O
Các tin liên quan












